--

khốc hại

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khốc hại

+  

  • Disastrous.
    • "Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền " (Nguyễn Du)
  • All those disastrous events were after all due to money
Lượt xem: 565