khốc hại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khốc hại+
- Disastrous.
- "Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền " (Nguyễn Du)
- "Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền " (Nguyễn Du)
- All those disastrous events were after all due to money
Lượt xem: 551